TRẢ GÓP QUA CÔNG TY TÀI CHÍNH HD SAISON
THÔNG TIN CHUNG:
– Khu vực áp dụng: Toàn quốc (Trả góp tại cửa hàng).
– Đối tượng áp dụng: Công dân Việt Nam từ 18 – 70 tuổi (tính theo ngày SN gần nhất và không quá 70 tuổi tại thời điểm kết thúc hợp đồng)
– Hotline: 0818 626 868
THÔNG TIN KHOẢN VAY:
– Khoản vay tối thiểu: 3 triệu.
– Khoản vay tối đa: Tuỳ thuộc vào khoản vay.
– Mức trả trước từ 30% – 70%
– Phí bảo hiểm: Tuỳ thuộc vào khoản vay.
– Phí thu hộ: theo thủ tục hiện hành.
THỦ TỤC VAY :
+ CMND gắn chip hoặc CCCD/CMT cũ + SHK/BLX/Đăng kí kết hôn/Đăng kí xe nếu khoản vay < 30 triệu
+ CMND gắn chip hoặc CCCD/CMT cũ + SHK/BLX/Đăng kí kết hôn/Đăng kí xe + chứng minh nơi ở (hóa đơn điện, nước, internet…) + chứng minh thu nhập … nếu khoản vay >= 30 triệu
THÔNG TIN DUYỆT HỒ SƠ
Cung cấp các thông tin cá nhân để phục vụ xét duyệt hồ sơ: Công việc, Thu nhập, Địa chỉ sinh sống, và Số điện thoại của 2 người thân ruột thịt để gọi xác minh
KỲ HẠN VAY :
+ 9 tháng: Tổng lãi suất 1,89 x 9 = 17,1%
+ 10 tháng: Tổng lãi suất 1,89 x 10 = 18,9%
+ 12 tháng: Tổng lãi suất 1,89 x 12 = 22,68%
+ 15 tháng: Tổng lãi suất 1,89 x 15 = 28,35%
+ 18 tháng: Tổng lãi suất 1,89 x 18 = 34,02%
TRẢ GÓP QUA THẺ TÍN DỤNG
– Nhằm hỗ trợ quý khách hàng tiếp cận dễ dàng hơn với các sản phẩm Goztech hiện đang kinh doanh. Từ ngày 10/04/2022 Goztech triển khai chương trình trả góp qua Thẻ Tín Dụng của 28 ngân hàng, với mong muốn phục vụ quý khách ngày một tốt hơn!
– Với thủ tục đơn giản và nhanh chóng, chúng tôi hi vọng quý khách sẽ hài lòng khi mua hàng tại Goztech
PHÍ GIAO DỊCH
STT |
Loại thẻ |
Phí ĐK theo HKD cá thể/Doanh Nghiệp |
Phí ĐK theo cá nhân |
1 | Thẻ ATM |
0,55% |
0,66% |
2 | Thẻ Visa/Master/JCB phát hành nội địa | 1,8% | 1,9% |
3 | Thẻ Visa/Master/JCB phát hành nước ngoài | 2,4% | 2,5% |
4 | QRcode, mVisa, MasterPass, JCBQR, UPIQR | 1,8% | 1,9% |
5 | Qrcode QR-pay, ViettelPay, VinID | 0,88% | 0,88% |
6 | QRCode số dư ví VIMO | 0,22% | 0,22% |
7 | Thanh toán thẻ từ xa qua LINK | 2,2% | 2,2% |
PHÍ TRẢ GÓP
Thời gian nhận tiền
Giao dịch trước 23h59’ ngày T sẽ được nhận tiền vào ngày T+1
Chính sách phí trả góp
Mức vay tối thiểu là 3 triệu đồng
Ngân hàng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng |
Sacombank | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
HSBC | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Shinhan/ANZ | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
VIB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Eximbank | 2% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
Maritimebank (*) | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
VP bank | 2% | 3,9% | 7,9% | 8,9% |
Techcombank (*) | 2% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
Citibank | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Seabank | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Standard Chartered | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
SCB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
SHB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Nam Á | 3,9% | 5,9% | ||
BIDV | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
FeCredit | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
OCB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Kiên Long | 2% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
TP Bank | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Vietcombank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
MB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
ACB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
Homecredit | 3,9% | 5,9% | 6,9% | |
Viet Capital Bank | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
PVCombank | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
LƯU Ý:
- Đối với Martimebank: theo quy điịnh của nân àng maritimebank, ngân hàng sẽ them của chủ thẻ 3% phí quảm lý dịch vụ trả góp trên giá trị giao dịch đối với kỳ hạn 3, 9, 12 tháng và miễn phí dịch vụ quản lý đối với kì hạn 6 tháng.
- Đôi với Techcombank: Theo quy định của ngân hàng Techcombank, ngân hàng sẽ thu chủ thẻ phí chuyển đổi giao dịch trả góp là 1,1% Giá trị giao dịch ( đã bao gồm VAT, tối thiểu 100.000VNĐ/1 giao dịch).
- Đối với FE Credit: Đơm vị phát hành thẻ sẽ thu thêm phí chuyển đổi giao dịch trả góp (thu một lần và chưa bao gồm VAT) của chủ thẻ như sau:
Loại phí/Kỳ hạn | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng |
Phí chuyển đổi trả góp (VPB FC thu của chủ thẻ) |
1,99% |
2,99% |
3,99% |
3,99% |